Việt
kim loại đúc
kim loại để đúc
Anh
cast metal
Đức
Glißmetall
Da sich Gießmetalle beim Abkühlen zusammenziehen (schwinden) muss das Modell etwa 0,5 % bis 2 % größer hergestellt werden als das Gussstück.
Do kim loại đúc co lại khi nguội nên kích thước mẫu đúc phải lớn hơn chi tiết đúc khoảng 0,5% đến 2%.
■ Gusswerkstoffe
■ Vật liệu kim loại đúc
Metallschrauben mit selbstschneidendem Gewinde (1), wie sie für Holz und Blech verwendet werden (so genannte „Spax"), oder auch eingespritzte Metallschrauben (2) eignen sich ebenfalls zur Verschraubung von zähelastischen Kunststoffteilen (Bild 2).
Vít kim loại với tự cắt ren (1) được sử dụng cho gỗ và tấm kim loại mỏng (được gọi với tên "Spax"), hoặc vít kim loại đúc phun (2), cũng thích hợp để bắt vít các bộ phận chất dẻo đàn hồi dai (Hình 2).
Glißmetall /n -s, -e/
1. kim loại đúc; 2. kim loại để đúc; Gliß