TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kim loại đúc

kim loại đúc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kim loại để đúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

kim loại đúc

cast metal

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

kim loại đúc

Glißmetall

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Da sich Gießmetalle beim Abkühlen zusammenziehen (schwinden) muss das Modell etwa 0,5 % bis 2 % größer hergestellt werden als das Gussstück.

Do kim loại đúc co lại khi nguội nên kích thước mẫu đúc phải lớn hơn chi tiết đúc khoảng 0,5% đến 2%.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

■ Gusswerkstoffe

■ Vật liệu kim loại đúc

Metallschrauben mit selbstschneidendem Gewinde (1), wie sie für Holz und Blech verwendet werden (so genannte „Spax"), oder auch eingespritzte Metallschrauben (2) eignen sich ebenfalls zur Verschraubung von zähelastischen Kunststoffteilen (Bild 2).

Vít kim loại với tự cắt ren (1) được sử dụng cho gỗ và tấm kim loại mỏng (được gọi với tên "Spax"), hoặc vít kim loại đúc phun (2), cũng thích hợp để bắt vít các bộ phận chất dẻo đàn hồi dai (Hình 2).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Glißmetall /n -s, -e/

1. kim loại đúc; 2. kim loại để đúc; Gliß

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cast metal

kim loại đúc