TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kim loại chính

kim loại cơ bản

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

kim loại chính

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

kim loại gốc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

kim loại chính

backing metal

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mischkristall-Legierungen entstehen, wenn beim Erstarren die Atome des Legierungselementes gleichmäßig im Kristallgitter des Grundmetalls verteilt bleiben.

Hợp kim dung dịch rắn hình thành khi các nguyên tử của nguyên tố kim loại phụ nằm phân tán đều đặn trong mạng tinh thể của kim loại chính.

v … die Atome des Legierungselementes zwischen den Metallionen anordnen (Einlagerungsmischkristall, Bild 2).

Các nguyên tử của nguyên tố hợp kim nằm xen kẽ giữa các ion kim loại của kim loại chính (tinh thể hỗn hợp xen kẽ hay dung dịch rắn xen kẽ, Hình 2).

v … die Atome des Legierungselementes an Stelle eines Metallions des Grundmetalls anlagern (Austauschmischkristall, Bild 1).

Các nguyên tử của nguyên tố hợp kim (kim loại phụ) chiếm vị trí của ion kim loại của kim loại chính (tinh thể hỗn hợp thay thế hay dung dịch rắn thay thế, Hình 1).

Bei Legierungen werden die chemischen Zeichen ihrer Bestandteile angegeben, wobei das Metall mit dem größten Anteil an erster Stelle genannt wird ohne Angabe des Prozentgehaltes. Er wird als Differenz aus der Summe der anderen Legierungszusätze bestimmt. Nach dem Grundmetall folgen die Zeichen der Legierungszusätze jeweils mit der Angabe ihres Prozentgehaltes.

Đối với các hợp kim (phi sắt) thì ký hiệu hóa học của các kim loại thành phần và số phần trăm đều được ghi rõ theo thứ tự từ nhiều đến ít, kim loại chính được ghi đầu tiên nhưng không ghi số phần trăm hàm lượng mà được tính bằng sai biệt từ tổng số các thành phần hợp kim khác.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

backing metal

kim loại cơ bản, kim loại chính, kim loại gốc