Việt
kim loại cơ bản
kim loại chính
kim loại gốc
Anh
backing metal
Mischkristall-Legierungen entstehen, wenn beim Erstarren die Atome des Legierungselementes gleichmäßig im Kristallgitter des Grundmetalls verteilt bleiben.
Hợp kim dung dịch rắn hình thành khi các nguyên tử của nguyên tố kim loại phụ nằm phân tán đều đặn trong mạng tinh thể của kim loại chính.
v … die Atome des Legierungselementes zwischen den Metallionen anordnen (Einlagerungsmischkristall, Bild 2).
Các nguyên tử của nguyên tố hợp kim nằm xen kẽ giữa các ion kim loại của kim loại chính (tinh thể hỗn hợp xen kẽ hay dung dịch rắn xen kẽ, Hình 2).
v … die Atome des Legierungselementes an Stelle eines Metallions des Grundmetalls anlagern (Austauschmischkristall, Bild 1).
Các nguyên tử của nguyên tố hợp kim (kim loại phụ) chiếm vị trí của ion kim loại của kim loại chính (tinh thể hỗn hợp thay thế hay dung dịch rắn thay thế, Hình 1).
Bei Legierungen werden die chemischen Zeichen ihrer Bestandteile angegeben, wobei das Metall mit dem größten Anteil an erster Stelle genannt wird ohne Angabe des Prozentgehaltes. Er wird als Differenz aus der Summe der anderen Legierungszusätze bestimmt. Nach dem Grundmetall folgen die Zeichen der Legierungszusätze jeweils mit der Angabe ihres Prozentgehaltes.
Đối với các hợp kim (phi sắt) thì ký hiệu hóa học của các kim loại thành phần và số phần trăm đều được ghi rõ theo thứ tự từ nhiều đến ít, kim loại chính được ghi đầu tiên nhưng không ghi số phần trăm hàm lượng mà được tính bằng sai biệt từ tổng số các thành phần hợp kim khác.
kim loại cơ bản, kim loại chính, kim loại gốc