Việt
kinh nghiệm thực tế
Đức
Praxis
Faustregel für die Wirksamkeit von Aktivkohle: Gase oder Dämpfe, deren Moleküle neben Wasserstoff mehr als 3 andere Atome besitzen, sind gut adsorbierbar.
Kinh nghiệm thực tế tính hiệu quả của than hoạt tính: Được hấp phụ tốt khi các khí ga hay hơi mà phân tử ngoài nguyên tử hydro còn có quá ba nguyên tử khác.
Bei der Herstellung der unterschiedlichsten Werkstückformen sind bestimmte Arbeitsregelnsowie praktische Erfahrungen zu beachten.
Khi gia công phôi với những hình dạng khác nhau, cần lưu ý một số quy tắc làm việc nhất định cũng như những kinh nghiệm thực tế.
keine Praxis haben
không có kinh nghiệm thực tế.
Praxis /[’praksis], die; -, ...xen/
(o Pl ) kinh nghiệm thực tế;
không có kinh nghiệm thực tế. : keine Praxis haben