Việt
là bóng
Đức
satinieren
Diese Verbraucher können beispielsweise Glühlampen oderHeizgeräte sein.
Những thiết bị tiêu thụ này có thể là bóng đèn điện hay lò sưởi.
Ist die Lichtquelle z. B. eine Quecksilberdampflampe, so sind auf dem Schirm hinter dem Prisma nur einzelne farbige Linien zu sehen, die man als Lichtspektrum bezeichnet.
Nếu nguồn sáng là bóng đèn hơi thủy ngân thì trên màn hình sau lăng kính chỉ xuất hiện những vạch màu đơn lẻ, được gọi là vạch quang phổ.
satinieren /(sw. V.; hat) (Fachspr.)/
là (ủi) bóng (vải, giấy V V );