Việt
làm tăng lên nhiều lần
làm gia tăng
Đức
multiplizieren
Außerdem fördert eine Fermentierung die Reifung und Aromabildung, also den Geschmack.
Ngoài ra lên men thúc đẩy quá trình chín muồi và sự hình thành hương vị, làm gia tăng khẩu vị.
Dadurch erhöht sich die umgepumpte Ölmenge.
Điều này làm gia tăng lượng dầu được bơm tuần hoàn.
Zu große Quetschzonen können allerdings einen Anstieg der HC-Werte bewirken.
Tuy nhiên vùng chèn quá lớn lại có thể làm gia tăng nồng độ hydro carbon.
Durch die teilweise großen Gefügeveränderungen ergibt sich eine Erhöhung der Festigkeit und eine Verminderung der Dehnung (Kaltverfestigung).
Sự biến đổi lớn một phần cấu trúc làm gia tăng độ bền và giảm bớt độ giãn (biến cứng nguội).
Es erhöht z. B. die Schlagzähigkeit.
Nó làm gia tăng độ bền va đập.
multiplizieren /[multipli'tsüran] (sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) làm tăng lên nhiều lần; làm gia tăng (vervielfältigen);