TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm gia tăng

làm tăng lên nhiều lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm gia tăng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm gia tăng

multiplizieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Außerdem fördert eine Fermentierung die Reifung und Aromabildung, also den Geschmack.

Ngoài ra lên men thúc đẩy quá trình chín muồi và sự hình thành hương vị, làm gia tăng khẩu vị.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch erhöht sich die umgepumpte Ölmenge.

Điều này làm gia tăng lượng dầu được bơm tuần hoàn.

Zu große Quetschzonen können allerdings einen Anstieg der HC-Werte bewirken.

Tuy nhiên vùng chèn quá lớn lại có thể làm gia tăng nồng độ hydro carbon.

Durch die teilweise großen Gefügeveränderungen ergibt sich eine Erhöhung der Festigkeit und eine Verminderung der Dehnung (Kaltverfestigung).

Sự biến đổi lớn một phần cấu trúc làm gia tăng độ bền và giảm bớt độ giãn (biến cứng nguội).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Es erhöht z. B. die Schlagzähigkeit.

Nó làm gia tăng độ bền va đập.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

multiplizieren /[multipli'tsüran] (sw. V.; hat)/

(bildungsspr ) làm tăng lên nhiều lần; làm gia tăng (vervielfältigen);