TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm hai

làm hai

 
Từ điển toán học Anh-Việt

chia đôi

 
Từ điển toán học Anh-Việt
làm hai cái

làm gấp đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm hai cái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

làm hai

in twain

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

làm hai cái

dualisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Fürchtest du dich vor Gift? sprach die Alte, "siehst du, da schneide ich den Apfel in zwei Teile;

Bà già nói:- Con sợ ăn phải thuốc độc chứ gì? Trông đây này, bà bổ táo làm hai,

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hydraulische Betriebsbremsanlagen sind in 2 Kreise aufgeteilt.

Hệ thống phanh chính thủy lực chia làm hai mạch phanh.

Sie werden unterteilt in Knet- und Gusslegierungen.

Được chia làm hai loại là hợp kim dẻo và hợp kim đúc.

Man unterscheidet Festwiderstände und veränderbare Widerstände.

Điện trở được phân làm hai loại là điện trở cố định và biến trở.

Scherschneiden wird in Geschlossen-Schneiden und Offen-Schneiden unterteilt.

Phương pháp cắt bằng 2 lực song song trái chiều được chia làm hai loại: Cắt kín và cắt hở.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dualisieren /(sw. V.; hat)/

làm gấp đôi; làm hai cái (verzweifachen, verdoppeln);

Từ điển toán học Anh-Việt

in twain

làm hai, chia đôi