Việt
làm hai
chia đôi
làm gấp đôi
làm hai cái
Anh
in twain
Đức
dualisieren
Fürchtest du dich vor Gift? sprach die Alte, "siehst du, da schneide ich den Apfel in zwei Teile;
Bà già nói:- Con sợ ăn phải thuốc độc chứ gì? Trông đây này, bà bổ táo làm hai,
Hydraulische Betriebsbremsanlagen sind in 2 Kreise aufgeteilt.
Hệ thống phanh chính thủy lực chia làm hai mạch phanh.
Sie werden unterteilt in Knet- und Gusslegierungen.
Được chia làm hai loại là hợp kim dẻo và hợp kim đúc.
Man unterscheidet Festwiderstände und veränderbare Widerstände.
Điện trở được phân làm hai loại là điện trở cố định và biến trở.
Scherschneiden wird in Geschlossen-Schneiden und Offen-Schneiden unterteilt.
Phương pháp cắt bằng 2 lực song song trái chiều được chia làm hai loại: Cắt kín và cắt hở.
dualisieren /(sw. V.; hat)/
làm gấp đôi; làm hai cái (verzweifachen, verdoppeln);
làm hai, chia đôi