Việt
làm rung
làm nhòe
có thể rung
Anh
vibrative
Đức
verwackeln
Tritt im Zylinder eine klopfende Verbrennung auf, entstehen starke Druckschwankungen im Brennraum, die den Motorblock in Schwingungen versetzen.
Khi xảy ra kích nổ trong xi lanh, áp suất trong buồng đốt thay đổi mạnh làm rung thân máy.
Sie können durch Schwingenlassen des Fahrzeugbugs oder Hecks ermittelt werden.
Số chu kỳ dao động của thân vỏ xe có thể được xác định bằng cách làm rung phần đầu hay đuôi xe.
Beim Wirbelsintern (Bild 4) wird das vorgewärmte Werkstück (bis etwa 300 °C) in das durch Druckluft aufgeschüttelte Kunststoffpulver gehalten.
Ở thiêu kết xoáy (Hình 4), người ta giữ phôi đã nung nóng trước (đến khoảng 300 °C) trong bột chất dẻo được làm rung bằng khí nén.
vibrative /y học/
làm rung, có thể rung
verwackeln /(sw. V.; hat) (ugs.)/
(ảnh) làm rung; làm nhòe;
verwackeln /vt (ảnh)/
làm rung, làm nhòe,