Việt
làm sạch nước thải
Anh
waste water decontamination
sewage purification
Đức
Abwasserreinigung
Bevor es in die Kanalisation oder in ein Oberflächengewässer ein geleitet werden darf, muss es gereinigt werden.
Cần phải làm sạch nước thải trước khi dẫn loại nước này vào hệ thống cống hay sông ngòi.
Dieselben Vorgänge macht man sich bei der anaeroben Abwasserreinigung zunutze.
Con người lợi dụng các quá trình tương ứng để làm sạch nước thải yếm khí.
Nennen Sie Betriebe, für die sich eine Vorbehandlung der Abwässer durch eine anaerobe Abwasserreinigung lohnt.
Cho biết cơ sở nào có lợi với việc tiền xử lý nước thải bằng cách làm sạch nước thải qua vi khuẩn kỵ khí.
Dazu zählen Anwendungen im Bereich der Umwelttechnik, wie die biologische Reinigung von Abwasser und Abluft.
Chúng bao gồm các ứng dụng trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường, chẳng hạn như làm sạch nước thải và khí thải bằng phương pháp sinh học.
Wasser ist für Lebewesen eine unentbehrliche Lebensgrundlage und muss im Sinne eines vorbeugenden Gewässerschutzes durch das Fernhalten wassergefährdender Stoffe und durch Abwasserreinigung vor Belastungen geschützt werden.
Nước là nền tảng không thể thiếu cho sự sống còn của sinh vật và phải được bảo vệ bằng cách ngăn chặn những chất nguy hiểm và làm sạch nước thải trước ô nhiễm.
[VI] làm sạch nước thải
[EN] Waste water decontamination
[EN] waste water decontamination
[VI] Làm sạch nước thải
sewage purification /hóa học & vật liệu/