Việt
làm vườn
trồng rau.
làm vườn vì sở thích
Đức
im Garten arbeiten
Gärtnerei
gärtnern
Es ist nicht nötig, Gärten zu säubern, Unkraut zu zupfen.
Không cần phải làm vườn, nhổ cỏ.
Schließlich jedoch hat der Gärtner in Neuchatel den niedrigen Lohn satt und wird Rechtsanwalt in Luzern.
Tuy nhiên, cuối cùng người làm vườn ở Neuchâtel chán lương ít nên thành luật sư ở Luzern.
Gardens need never be pruned, weeds never uprooted.
In time, the gardener in Neuchâtel gets tired of his low wages, becomes a barrister in Lucerne.
gärtnern /(sw. V.; hat)/
làm vườn (lúc rảnh rỗi); làm vườn vì sở thích;
Gärtnerei /f =, -en/
nghề, môn, khoa] làm vườn, trồng rau.