Việt
lái điều khiển
Anh
driving
Đức
Fahr-
Fahrzeuglenkung (Bild 2, Bild 3). Sie ermöglicht durch den Fahrer gewollte Richtungsänderungen eines Fahrzeugs.
Hệ thống lái (Hình 2 và Hình 3). Hệ thống lái cho phép người lái điều khiển ô tô theo hướng mong muốn.
Er wird vorwiegend zum Datentransport zwischen Steuergeräten verwendet, deren Funktionen eine hohe Datenübertragungsgeschwindigkeit und Datensicherheit benötigen, z.B. elektrische Bremsen, Fahrwerkregelsysteme, elektrische Lenkung.
FlexRay được dùng chủ yếu để truyền tải dữ liệu giữa những bộ điều khiển đòi hỏi cần giao tiếp với tốc độ truyền và độ an toàn cao, thí dụ hệ thống điều khiển lực phanh điện tử, hệ thống điều chỉnh khung gầm điện tử, hệ thống lái điều khiển điện tử.
Fahr- /pref/V_TẢI/
[EN] driving
[VI] (thuộc) lái điều khiển