TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lái điều khiển

lái điều khiển

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

lái điều khiển

driving

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

lái điều khiển

Fahr-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Fahrzeuglenkung (Bild 2, Bild 3). Sie ermöglicht durch den Fahrer gewollte Richtungsänderungen eines Fahrzeugs.

Hệ thống lái (Hình 2 và Hình 3). Hệ thống lái cho phép người lái điều khiển ô tô theo hướng mong muốn.

Er wird vorwiegend zum Datentransport zwischen Steuergeräten verwendet, deren Funktionen eine hohe Datenübertragungsgeschwindigkeit und Datensicherheit benötigen, z.B. elektrische Bremsen, Fahrwerkregelsysteme, elektrische Lenkung.

FlexRay được dùng chủ yếu để truyền tải dữ liệu giữa những bộ điều khiển đòi hỏi cần giao tiếp với tốc độ truyền và độ an toàn cao, thí dụ hệ thống điều khiển lực phanh điện tử, hệ thống điều chỉnh khung gầm điện tử, hệ thống lái điều khiển điện tử.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Fahr- /pref/V_TẢI/

[EN] driving

[VI] (thuộc) lái điều khiển