TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lâm

lâm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er ist ein ruhiger Mensch, auch wenn er gelegentlich Witze erzählt.

Anh là một người trầm tĩnh, tuy thỉnh thoảng cũng kể dăm ba truyện tiếu lâm.

Er tauscht mit dem Präsidenten der schwedischen Akademie der Wissenschaften einen Händedruck, erhält den Nobelpreis für Physik und lauscht der Laudatio.

Ông bắt tay chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Thụy Điển, nhận giải Nobel Vật lí và lắng nghe bài diễn văn tán dương mình.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He is quiet, though he sometimes tells jokes.

Anh là một người trầm tĩnh, tuy thỉnh thoảng cũng kể dăm ba truyện tiếu lâm.

He shakes hands with the president of the Swedish Academy of Sciences, receives the Nobel Prize for physics, listens to the glorious citation.

Ông bắt tay chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Thụy Điển, nhận giải Nobel Vật lí và lắng nghe bài diễn văn tán dương mình.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das gilt auch für die Bodenbewirtschaftung durch die Land- und Forstwirtschaft.

Điều đó cũng đúng với việc sử dụng đất cho mục đích nông lâm nghiệp.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lâm

(rừng) Forst- (a); Wald m, Forst m