Việt
lâm
Er ist ein ruhiger Mensch, auch wenn er gelegentlich Witze erzählt.
Anh là một người trầm tĩnh, tuy thỉnh thoảng cũng kể dăm ba truyện tiếu lâm.
Er tauscht mit dem Präsidenten der schwedischen Akademie der Wissenschaften einen Händedruck, erhält den Nobelpreis für Physik und lauscht der Laudatio.
Ông bắt tay chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Thụy Điển, nhận giải Nobel Vật lí và lắng nghe bài diễn văn tán dương mình.
He is quiet, though he sometimes tells jokes.
He shakes hands with the president of the Swedish Academy of Sciences, receives the Nobel Prize for physics, listens to the glorious citation.
Das gilt auch für die Bodenbewirtschaftung durch die Land- und Forstwirtschaft.
Điều đó cũng đúng với việc sử dụng đất cho mục đích nông lâm nghiệp.
(rừng) Forst- (a); Wald m, Forst m