Việt
con lân
lân
Anh
castor wheel
Ein sanfter Regen an einem Frühlingstag, ein Spaziergang, der für einen jungen Mann der letzte in der von ihm geliebten Stadt sein wird.
Một trận mưa xuân lay phay, một lân đi dạo, lân cuối cùng đối với chàng thanh niên tại cái hành phố chàng yêu mên.
Es sind keine Touristen, die sich zum erstenmal in Bern aufhalten. Es sind die Bürger von Bern.
Họ không phải là những khách du lịch lân fđầu dừng chân ở Berne.
Die Frau, die soeben ihre Stelle verloren hat, lächelt zum erstenmal seit Tagen.
Người đàn bà vừa mất việc mỉm cười lân đầu tiên từ mấy ngày nay.
A soft rain on a spring day, on a walk that is the last walk a young man will take in the place that he loves.
The woman who has just lost her job smiles for the first time in days.
1) (thân thoại) con lân Einhorn n;
2) (hóa) Phosphor m; phân lân Phosphordüngemittel,