Việt
Lãm
Anh
to behold
Die direkteste Art und Weise sind die intensiven Kontakte mit Kunden,z. B. auf Veranstaltungen und Fachmessen.
Phương pháp trực tiếp nhất là tiếp xúc, giữ mối liên hệ chặt chẽ với khách hàng, thí dụ qua những buổi gặp gỡ hoặc những hội chợ triển lãm chuyên ngành.
1867 Otto und Langen zeigen auf der Pariser Weltausstellung einen verbesserten Verbrennungsmotor.
1867 Otto và Langen giới thiệu động cơ đốt trong cải tiến tại triển lãm thế giới ở Paris.
Xem, đọc rồi. Thường thường chữ của vua phê vào các phiến sớ một khi Vua đã xem xong. Lãm qua chuẩn doãn lời tâu. Hoa Tiên
lãm
duyệt lãm, lịch lãm, nhàn lãm, triển lãm.