TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lình

lình

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Đức

lình

Ahle

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Pfriem

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Dann werden die Vögel, die Menschen und der Boden, die sich in diesem abzweigenden Nebenfluß befinden, plötzlich in die Vergangenheit gerissen.

Lúc đó chim muông, con người và vùng đất ở trên cái nhánh tách ra này thình lình sẽ bị cuốn về quá khứ.

Plötzlich in diese Welt gestoßen, wurden ein Mann oder eine Frau Häusern und Gebäuden ausweichen müssen. Denn alles ist in Bewegung.

* 29 tháng Năm 1905 Nếu thình lình bị tống vào trong thế giới này thì một người đàn ông hay một người đàn bà sẽ phải né tránh nhà cửa. vì mọi thứ đều vận động.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

When this happens, birds, soil, people caught in the branching tributary find themselves suddenly carried to the past.

Lúc đó chim muông, con người và vùng đất ở trên cái nhánh tách ra này thình lình sẽ bị cuốn về quá khứ.

A man or a woman suddenly thrust into this world would have to dodge houses and buildings. For all is in motion.

Nếu thình lình bị tống vào trong thế giới này thì một người đàn ông hay một người đàn bà sẽ phải né tránh nhà cửa. Vì mọi thứ đều vận động.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dieser bremst das Verdichterrad ab, sodass bei plötzlichem Lastwechsel eine Verzögerung auftritt.

Do đó bánh nén bị hãm lại khiến sự giảm tốc xảy ra khi tải thay đổi bất thình lình.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lình

Ahle f, Pfriem(en) m