Việt
lò xo thanh
Anh
rod spring
Đức
Stabfeder
v Drehstabfedem
Lò xo thanh xoắn
Bei der Drehstabfeder wird ein Stab aus Federstahl (Bild 1) durch einen Hebel, an dem das Rad befestigt ist, auf Verdrehung beansprucht.
Lò xo thanh xoắn được làm từ một thanh kim loại làm bằng thép lò xo (Hình 1) bị xoắn lại bởi một cánh đòn gắn chặt vào bánh xe.
Bei unterschiedlichem Einfedern der Räder werden die Stabilisatoren verdreht, sie wirken wie zusätzliche Drehstabfedern, die Federung wird insgesamt härter und unkomfortabler.
Khi độ nén đàn hồi của các bánh xe khác nhau, các thanh ổn định bị xoắn lại và tác động như các lò xo thanh xoắn phụ, làm độ cứng tổng thể của bộ đàn hồi tăng lên và giảm êm dịu.
Stabfeder /f/CƠ/
[EN] rod spring
[VI] lò xo thanh