Việt
lõi cuộn
lõi cuốn dây
Anh
wound core
spool
Đức
Spule
Wickelkern
Aufrollspule
Lõi cuộn dây
Sie werdenzum Vergießen von Transformatoren, Wandlern, Spulenteilen,Batteriekästen und Kabelgarnituren verwendet.
Chúng được sử dụng để đổ khuôn các máy biến thế, thiết bị biến đổi, lõi cuộn dây, vỏ bình ắc-quy và phụ kiện dây cáp.
Aus PF-Formmassen werden z. B. Steckdosen, Spulenträger, Zahnräder, Pumpenteile, Bügeleisengriffe, Pfannenstiele oder Herdleisten gefertigt (Bild 1).
Các sản phẩm như ổ cắm điện, lõi cuộn dây, bánh răng, bộ phậnmáy bơm, tay cầm bàn ủi, cán chảo hoặc đế lò (Hình 1) được chếtạo từ phôi liệu PF.
Typische Produkte aus Schichtpressstoffen sind Isolierteile in der Elektrotechnik (Spulenträger, Trägerplatten für gedruckte Schaltungen), Zahnräder, Lager und Laufrollen.
Sản phẩm điển hình bằng chất ép ghép lớp là các bộ phận cách điện trong kỹ thuật điện (lõi cuộn dây, tấm lắp cho các mạch in), bánh răng, ổ trục và con lăn.
Wickelkern /m/ĐIỆN/
[EN] wound core
[VI] lõi cuộn, lõi cuốn dây
[EN] spool
[VI] lõi cuộn,