TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lõi khuôn

lõi khuôn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ruột khuôn đúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

lõi khuôn

mold core

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mold core

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

lõi khuôn

Kern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit die Siliciumkristalle vor allem an den Zylinderlaufflächen entstehen, werden die Gusskerne, die an den Zylindern die Gießform bilden, gekühlt.

Để có thể hình thành tinh thể silic, nhất là trên bề mặt của mặt trượt xi lanh, những lõi khuôn tạo hình xi lanh được làm nguội.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Formkern

Lõi khuôn

Sie wird meist dann verwendet, wenn sich zwischen Kern und Spritzteil ein Vakuum bilden könnte.

Vòng gạt thường được sử dụngtrong điều kiện có thể tạo ra chân khônggiữa chi tiết và lõi khuôn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kern /[kern], der; -[e]s, -e/

(Gießerei) lõi khuôn; ruột khuôn đúc;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mold core

lõi khuôn

 mold core /xây dựng/

lõi khuôn