Việt
lõi khuôn
ruột khuôn đúc
Anh
mold core
Đức
Kern
Damit die Siliciumkristalle vor allem an den Zylinderlaufflächen entstehen, werden die Gusskerne, die an den Zylindern die Gießform bilden, gekühlt.
Để có thể hình thành tinh thể silic, nhất là trên bề mặt của mặt trượt xi lanh, những lõi khuôn tạo hình xi lanh được làm nguội.
Formkern
Lõi khuôn
Sie wird meist dann verwendet, wenn sich zwischen Kern und Spritzteil ein Vakuum bilden könnte.
Vòng gạt thường được sử dụngtrong điều kiện có thể tạo ra chân khônggiữa chi tiết và lõi khuôn.
Kern /[kern], der; -[e]s, -e/
(Gießerei) lõi khuôn; ruột khuôn đúc;
mold core /xây dựng/