Việt
lùi về phía sau
Anh
backwards
:: Die Schnecke wird zurückgezogen
:: Trục vít được kéo lùi về phía sau
:: Der Kern wird zurückgezogen und gleichzeitig erfolgt die Gasinjektion (Bild 4).
:: Lõi được rút lùi về phía sau và đồng thời thực hiện sự phun khí (Hình 4).
Bei Beginn der Gasinjektion werden gleichzeitig eine oder mehrere Kerne zurückgezogen.
Khi bắt vòi phun khí, một hoặc nhiều lõi được rút lùi về phía sau cùng một lúc.
Deshalb wird vor dem Abheben die Schnecke um den Betrag der Entspannung zurückgezogen (Dekompression).
Vì vậy trước khi vòi phun lùi lại, trục vít cũng phải lùi về phía sau để giảm áp suất.
Auswerfer am Werkzeug, die beim Öffnen des Werkzeuges gegen einen Stehbolzen der Maschine fahren (Bild 1)
Bộ phận đẩy của khuôn di chuyển khi khuôn mở, máy di chuyển lùi về phía sau chạm vào một bulông (Hình 1).