TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lú lẫn

LÚ LẪN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mụ người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuống cuồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có khả năng hành động sáng suốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

lú lẫn

confused and forgetful

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

lú lẫn

Kopfball

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

köpflos

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

lú lẫn

Confusion

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kopfball,köpflos /(Adj.)/

mụ người; lú lẫn; cuống cuồng; không có khả năng hành động sáng suốt;

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

lú lẫn

confused and forgetful

Từ Điển Tâm Lý

LÚ LẪN

[VI] LÚ LẪN

[FR] Confusion

[EN]

[VI] Cảm nhận sự vật chung quanh bị lu mờ, rối loạn tri giác và nhìn sự vật, không còn khả năng nhận xét, suy nghĩ, có khi gần như bất tỉnh. Không định hướng được trong không gian và thời gian, không còn nhớ được chuyện vừa qua. Thường đi đôi với những hư giác. Căn nguyên thường là những bệnh nhiễm trùng cấp tính hay những trường hợp ngộ độc; có khi chuyển thành những cơn hoang tưởng cấp tính. Một số thuốc như các hóc-môn, đặc biệt các tâm dược có khả năng gây lú lẫn. Trị liệu tùy theo nguyên nhân; y khoa ngày nay có nhiều phương pháp trị liệu có hiệu lực.