TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lúc nhá nhem

lúc nhá nhem

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lúc nhọ mặt người

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Đức

lúc nhá nhem

bei Einbruch der Dunkelheit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Halbdunkel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He wears a gray wool coat in all seasons, works in the quarry until after dark, has dinner with his wife and goes to bed, tends his garden on Sundays.

Suốt năm ông khoác cái áo bông xám, làm việc ở mỏ đá tới lúc nhá nhem mới về ăn tôi với vợ rồi đi ngủ. Chủ nhật ông săn sóc vườn tược.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er trägt das ganze Jahr hindurch eine graue Wolljoppe, arbeitet in dem Steinbruch bis nach Anbruch der Dunkelheit, ißt mit seiner Frau zu Abend und geht zu Bett.

Suốt năm ông khoác cái áo bông xám, làm việc ở mỏ đá tới lúc nhá nhem mới về ăn tôi với vợ rồi đi ngủ.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lúc nhá nhem,lúc nhọ mặt người

bei Einbruch der Dunkelheit, Halbdunkel n