Việt
lưới kim loại
lưới thép
vải sợi kim loại
Anh
wire cloth
metal gauze
wire gauze
metal mesh n.
wire fabric
wire netting
metal mesh
gauze
Silos im Außenbereich sind teils gemauert undbesitzen einen durchlässigen Boden aus Metallsieben.
Các silo ngoài trời cần có tường chắn một phần và có đáy bằng lưới kim loại thôngkhí.
Das Verfahren lässt sich vor allem dann wirtschaftlich einsetzen, wenn metallische Bauteile wie z. B. Gewindebuchsen so genannte Inserts, Metallfolien, Metallgewebe oder Metallgitter mit Kunststoffen verschweißt werden sollen.
Phương pháp này đặc biệt có thể áp dụng với hiệu quả kinh tế cao để hàn chất dẻo với các chi tiết kim loại như bạc ren, gọi là chi tiết ghép đặt vào trong, màng kim loại, sợi đan kim loại hoặc lưới kim loại.
Der Filtereinsatz besteht aus einem Gestrick aus Metall oder Kunststoff, das mit Öl benetzt ist.
Lõi lọc bằng lưới kim loại hay chất dẻo được phủ dầu.
Im Filtergehäuse befindet sich unter dem Filtereinsatz aus Metallgewebe ein Ölbad (Bild 1).
Trong vỏ bọc của bộ lọc có một bồn dầu nằm dưới lõi lọc bằng lưới kim loại (Hình 1).
lưới thép, lưới kim loại, vải sợi kim loại
Lưới kim loại
lưới kim loại, lưới thép