TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lượng cung

Cung

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

lượng cung

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Anh

lượng cung

Supply

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Dầu thô Brent

This has maintained the security and volume of supply essential for a reliable benchmark.

Điều này đã duy trì sự bảo đảm và lượng cung cần thiết cho một tiêu chuẩn đáng tin cậy.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei höheren Temperaturen steigt die Entladekapazität gegenüber der Nennkapazität (Bild 1).

Trên nhiệt độ này, dung lượng cung cấp thực tế cao hơn dung lượng định mức (Hình 1).

Dabei wird das Fördervolumen des Kältemittels auf unter 2 % begrenzt.

Trong trường hợp này, lưu lượng cung cấp của môi chất làm lạnh được giới hạn dưới 2 %.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um die Wärme kontrolliert einzubringen, werden Thermoelemente eingesetzt.

Các cặp nhiệt điện được sử dụng để kiểm soát nhiệt lượng cung cấp.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Von Energieversorgung abhängig

Cần năng lượng cung cấp

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Supply

[VI] (n) Cung, lượng cung

[EN] (e.g. The ~ of skilled labour is below demand: L-ợng cung lao động lành nghề không đáp ứng đủ nhu cầu); Aggregate ~ : Tổng cung; Excess ~ : D- cung.