Việt
lưu lượng dòng
Anh
current flow
v Durchflussmengenbegrenzer. Er verhindertein plötzliches Entleeren des Erdgastanks beim Bruch einer Leitung.
Bộ giới hạn lưu lượng dòng chảy dùng để ngăn chặn sự xả hết khí bất ngờ ở bình chứa do vỡ ống dẫn.
Schwebekörperdurchflussmesser
Máy đo lưu lượng dòng chảy dùng phao nổi
Als Nebenstromdurchflussmesser auch für große Nennweiten geeignet
Khi dùng đo lưu lượng dòng phụ cũng thích hợp với đường kính danh định lớn
Paddel-, Prallscheiben- (bzw. Stauscheiben-) und Kolbendurchflussmesser
Máy đo lưu lượng dòng chảy kiểu cánh gạt, kiểu đĩa chắn (hay đĩa chặn) và kiểu piston
Berechnung der Förderleistung Pu in Abhängigkeit vom Förderstrom Q, der Anlagenförderhöhe HA und der Dichte ® des Fördermediums und
Tính toán năng suất bơm Pu tùy thuộc vào lưu lượng dòng chảy Q, độ cao cần bơm HA và tỷ trọng ϱ của chất được bơm và