Việt
lưu trữ dữ liệu
Anh
data warehousing
Mitführen von magnetischen oder elektronischen Datenträgern verboten
Cấm mang theo những phương tiện lưu trữ dữ liệu từ tính hay điện tử
externe Speicherung von Daten z.B. Festplatte, Diskettenlaufwerk.
Lưu trữ dữ liệu bên ngoài, thí dụ ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm.
Dazu gehören auch alle Verbindungskabel, Stecker sowie Datenträger.
Ngoài ra, phần cứng còn bao gồm các dây điện kết nối, đầu cắm và ổ đĩa lưu trữ dữ liệu.
Sie nehmen die Dienste des Servers in Anspruch, indem sie Daten auf dem Server ablegen, Programme ausführen und Rechenleistung in Anspruch nehmen.
Chúng sử dụng những dịch vụ do máy chủ cung cấp như lưu trữ dữ liệu trên máy chủ, thực hiện các chương trình và sử dụng công suất tính toán của máy chủ.
Durch die ständig zunehmende Verbreitung der Informationstechnik und die dadurch steigende Datenmenge wächst die Notwendigkeit, diese großen Datenmengen zu sichern und sie vor unberechtigtem Zugriff zu schützen.
Công nghệ thông tin phát triển liên tục kéo theo lượng dữ liệu phát sinh không ngừng, dẫn đến nhu cầu cấp bách là lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn và bảo vệ chúng khỏi sự truy cập trái phép.
data warehousing /toán & tin/