TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lẩm

lẩm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er murmelt etwas und geht weiter.

Ông lẩm bẩm gì đó rồi đi tiếp.

Eine Woche nach diesem Moment beginnt der Mann auf der Terrasse herumzukaspern.

Một tuần sau đó người đàn ông bắt đàu làm nhiều trò lẩm cẩm cái sân nọ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He mumbles and walks on.

Ông lẩm bẩm gì đó rồi đi tiếp.

A week from this moment on the terrace, the same man begins acting the goat, insulting everyone, wearing smelly clothes, stingy with money, allowing no one to come to his apartment on Laupenstrasse.

Một tuần sau đó người đàn ông bắt đàu làm nhiều trò lẩm cẩm cái sân nọ. Hắn khiến mọi người bực mình, áo quần hôi rình, bủn xỉn, không cho ai vào căn hộ của hắn ở Laupenstrasse.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Lẩm

lẩm bẩm, lẩm nhẩm, lẩm rẩm, chưa già mà đã lẩm cẩm.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lẩm

(ăn hết) verstohlen (hoặc heimlich) aufessen; (ăn trộm) stibitzen vt, stehlen vt