Việt
lẩm
Er murmelt etwas und geht weiter.
Ông lẩm bẩm gì đó rồi đi tiếp.
Eine Woche nach diesem Moment beginnt der Mann auf der Terrasse herumzukaspern.
Một tuần sau đó người đàn ông bắt đàu làm nhiều trò lẩm cẩm cái sân nọ.
He mumbles and walks on.
A week from this moment on the terrace, the same man begins acting the goat, insulting everyone, wearing smelly clothes, stingy with money, allowing no one to come to his apartment on Laupenstrasse.
Một tuần sau đó người đàn ông bắt đàu làm nhiều trò lẩm cẩm cái sân nọ. Hắn khiến mọi người bực mình, áo quần hôi rình, bủn xỉn, không cho ai vào căn hộ của hắn ở Laupenstrasse.
Lẩm
lẩm bẩm, lẩm nhẩm, lẩm rẩm, chưa già mà đã lẩm cẩm.
(ăn hết) verstohlen (hoặc heimlich) aufessen; (ăn trộm) stibitzen vt, stehlen vt