Việt
Lắp chặt
Lắp vừa
Anh
Negative allowance fits
Transition fits
Đức
Passungen
Übermaß-
Übergangs-
Zylinderstifte dienen als Passstifte, Befestigungsstifte undAbscherstifte.
Chốt trụ được sử dụng làm chốt định vị, chốt lắp chặt và chốt cắt đứt.
:: Als Befestigungsstifte werden vorwiegend Kegel-, Kerb- und Spannstifte eingesetzt.
:: Tất cả các chốt lắp chặt được dùng ưu tiên là chốt côn, chốt khía và chốt bung.
Antriebswelle → Festrad z1 → Losrad z2 → Schaltrad z6 = S → Vorgelegewelle → Festrad z9 → Festrad z10 → Abtriebswelle.
Trục dẫn động → Bánh răng lắp chặt z1 → Bánh răng tự do z2 → Bánh răng chuyển z6 = S → Trục trung gian → Bánh răng lắp chặt z9 → Bánh răng lắp chặt z10 → Trục đầu ra.
Angel zur Befestigung des Feilengriffs (Feilenheft).
Chuôi dùng để lắp chặt với cán giũa.
Festräder sind: z1, z3, z6, z8, z9, z10.
Bánh răng lắp chặt là z1, z3, z6, z8, z9, z10.
Passungen,Übermaß-
[VI] Lắp chặt
[EN] Negative allowance fits
Passungen,Übergangs-
[VI] Lắp vừa, lắp chặt
[EN] Transition fits