Việt
lắp ráp với
khớp với
Anh
fit with
Đức
zusammenpassen mit
Die Funktion von Bauteilen wird wesentlich von den gefügten Passteilen beeinflusst.
Chức năng của các bộ phận bị ảnh hưởng đáng kể bởi các chi tiết đối tiếp được lắp ráp với nhau.
Beim Zusammenbau von Werkstücken mit tolerierten Istmaßen der Innen- und Außenpassflächen ergeben dadurch unterschiedliche Toleranzfeldlagen (Bild 1).
Khi các chi tiết được lắp ráp với kích thước thực có dung sai của các mặt lắp ghép trong và ngoài, ta sẽ có các vị trí miền dung sai khác nhau (Hình 1).
Herstellung einbaufertiger Teile mit engen Toleranzen.
Sản xuất các chi tiết sẵn sàng để lắp ráp với dung sai nhỏ (độ chính xác cao).
Außen- und Innenteil können dann mit Spiel ohne Presskräfte gefügt werden.
Sau đó bộ phận trong và ngoài có thể lắp ráp với độ hở không cần lực nén.
Kolbenbolzen-Sicherungen dürfen nur mit Montagezangen eingebaut werden, damit keine Beschädigung der Bolzenbohrung stattfindet.
Khoen chận chốt piston chì được phép lắp ráp với kìm lắp ráp để không gây ra hư hỏng lỗ khoan chốt.
zusammenpassen mit /vt/CT_MÁY/
[EN] fit with
[VI] khớp với, lắp ráp với
fit with /xây dựng/