TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lắp ráp với

lắp ráp với

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khớp với

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

lắp ráp với

fit with

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

lắp ráp với

zusammenpassen mit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Funktion von Bauteilen wird wesentlich von den gefügten Passteilen beeinflusst.

Chức năng của các bộ phận bị ảnh hưởng đáng kể bởi các chi tiết đối tiếp được lắp ráp với nhau.

Beim Zusammenbau von Werkstücken mit tolerierten Istmaßen der Innen- und Außenpassflächen ergeben dadurch unterschiedliche Toleranzfeldlagen (Bild 1).

Khi các chi tiết được lắp ráp với kích thước thực có dung sai của các mặt lắp ghép trong và ngoài, ta sẽ có các vị trí miền dung sai khác nhau (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Herstellung einbaufertiger Teile mit engen Toleranzen.

Sản xuất các chi tiết sẵn sàng để lắp ráp với dung sai nhỏ (độ chính xác cao).

Außen- und Innenteil können dann mit Spiel ohne Presskräfte gefügt werden.

Sau đó bộ phận trong và ngoài có thể lắp ráp với độ hở không cần lực nén.

Kolbenbolzen-Sicherungen dürfen nur mit Montagezangen eingebaut werden, damit keine Beschädigung der Bolzenbohrung stattfindet.

Khoen chận chốt piston chì được phép lắp ráp với kìm lắp ráp để không gây ra hư hỏng lỗ khoan chốt.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

zusammenpassen mit /vt/CT_MÁY/

[EN] fit with

[VI] khớp với, lắp ráp với

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fit with /xây dựng/

lắp ráp với

fit with

lắp ráp với