Việt
lằn
:: Schallplatteneffekt am Ende des Fließweges(Bild 4).
:: Hiệu ứng đĩa hát (hình thành lằn rãnh) nơi phần cuối của dòng chảy (Hình 4).
v Glasschäden, Lackschäden, Rissbildungen, aufgeweitete Falze.
Hư hỏng kính, sơn, vết nứt, lằn gấp lớn.
v Einschneiden von Nuten oder Schlitzen.
Cưa cắt rãnh (cưa mớm) và cưa cắt chẻ lằn.
Schlichtwerkzeuge müssen glatte, riefenfreie und möglichst polierte Flächen haben.
Dụng cụ gò láng phải bằng phẳng, không có lằn và bề mặt phải được đánh bóng kỹ nhất có thể.
Der Fahrer erkennt dadurch den Straßenrand sowie die Leitpfosten und Fahrbahnmarkierungen besser.
Qua đó người lái xe nhận dạng dễ dàng hơn lề đường cũng như cọc dẫn đường và các lằn vạch trên đường.
- 1. t. Có một vết nổi dài : Bị đánh ba roi lằn đít. 2. d. Vết kiến hay mối đi.< br> - d. “Thằn lằn” nói tắt: Con lằn bò trên giậu.