Việt
lẻng xẻng
lẻng kẻng
leng keng
đánh đàn như bật bông.
Đức
klirren
klunpem
Er klimpert nervös mit den Münzen in seiner Tasche.
Anh bồn chồn xóc lẻng xẻng mấy đồng tiền kim loại trong túi.
He fidgets with coins in his pocket.
klunpem /vi/
1. [kêu] leng keng, lẻng xẻng; 2.đánh đàn như bật bông.
lẻng kẻng,lẻng xẻng
klirren vi