TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lẽ

Lẽ

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

lẽ

plausibilitytính có lý

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyện cổ tích nhà Grimm

auf dem Dach sassen die Tauben und hatten das Köpfchen unter den Flügel gesteckt.

Trên mái nhà, chim bồ câu rúc đầu vào cánh lặng lẽ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

»Noch nie«, erwidert Einstein, der die Angel neu auswirft.

Có lẽ tụi mình nên lại gần bờ, chỗ đám sậy kia.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Escherichia coli ist das wohl bekannteste Bakterium (Bild 1).

Escherichia coli có lẽ là vi khuẩn nổi tiếng nhất. (Hình 1)

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

“Maybe we should move closer to the shore, by those reeds.”

“Có lẽ tụi mình nên lại gần bờ, chỗ đám sậy kia.”

For they must watch measured that which should not be measured.

Vì họ phải chứng kiến việc đo cái lẽ ra không nên đo.

Từ điển toán học Anh-Việt

plausibilitytính có lý

lẽ

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Lẽ

lấy lẽ, phận lẽ mọn, vợ lẽ, lặng lẽ; cái lý phải vậy lẽ dĩ nhiên, lẽ nào, lẽ phải, lẽ ra, lẽ sự, lẽ thường, cãi lẽ, có lẽ, chẳng lẽ, đủ lẽ, hợp lẽ, không lẽ, lý lẽ, quá lẽ, trái lẽ.