Việt
Lẽ
Anh
plausibilitytính có lý
auf dem Dach sassen die Tauben und hatten das Köpfchen unter den Flügel gesteckt.
Trên mái nhà, chim bồ câu rúc đầu vào cánh lặng lẽ.
»Noch nie«, erwidert Einstein, der die Angel neu auswirft.
Có lẽ tụi mình nên lại gần bờ, chỗ đám sậy kia.
Escherichia coli ist das wohl bekannteste Bakterium (Bild 1).
Escherichia coli có lẽ là vi khuẩn nổi tiếng nhất. (Hình 1)
“Maybe we should move closer to the shore, by those reeds.”
“Có lẽ tụi mình nên lại gần bờ, chỗ đám sậy kia.”
For they must watch measured that which should not be measured.
Vì họ phải chứng kiến việc đo cái lẽ ra không nên đo.
lẽ
lấy lẽ, phận lẽ mọn, vợ lẽ, lặng lẽ; cái lý phải vậy lẽ dĩ nhiên, lẽ nào, lẽ phải, lẽ ra, lẽ sự, lẽ thường, cãi lẽ, có lẽ, chẳng lẽ, đủ lẽ, hợp lẽ, không lẽ, lý lẽ, quá lẽ, trái lẽ.