Việt
lọc được
chắt được
gạn được
rót được.
Anh
filterable
Đức
einzapfen
Dazu setzt man hochsensible Metalldetektoren und/oder so genannte Strainer ein.
Để thực hiện công việc này, một dụng cụ dò kim loại rất nhạy, còn được gọi là bộ lọc, được sử dụng.
Filter werden unterschieden nach
Bộ lọc được phân biệt theo các loại:
Die Filtrierbarkeit wird durch den Cold Filter Plugging Point (CFPP) angegeben.
Tính chất lọc được của nhiên liệu được diễn tả bằng điểm bít kín lưới lọc lạnh (CFPP).
Im Winter (in der Zeit vom 16.11. bis 28.02.) muss der Kraftstoff bis zu einerTemperatur von –20 °C filtrierbar sein.
Vào mùa đông (từ 16/11 đến 28/2) nhiên liệu phải lọc được cho tới nhiệt độ -20 độ C.
Das Filter ist in einem parallel zum Hauptstrom verlaufenden Zweig (Nebenstrom) angeordnet. Dadurch wird es jeweils nur von einem Teil der Ölfördermenge (5 % bis 10 %) durchströmt.
Bộ lọc được lắp trong nhánh chạy song song (dòng phụ) với dòng chính, do đó chỉ một phần của lượng dầu tải (5% đến 10%) chảy qua.
einzapfen /vt/
chắt được, lọc được, gạn được, rót được.