TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lọc cát

lọc cát

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

lọc cát

 desand

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sand filter

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Schad­ stoffe müssen bereits in besonderen Reinigungsanla­ gen, z.B. Ölabscheider mit vorgeschaltetem Sandfang, Wasseraufbereitungsanlagen bei Fahrzeugwaschan­ lagen ausgeschieden werden.

Những chất độc hại này phải được loại bỏ bằng các hệ thống lọc đặc biệt, thí dụ như thiết bị khử dầu có trang bị bộ lọc cát và hệ thống xử lý nước rửa xe ô tô trong những điểm rửa xe.

Um die Gewässer zu schützen und die Umwelt von der Schadstoffeinbringung zu entlasten, schreibt der Gesetzgeber z.B. für Kfz­Betriebe Öl­ und Benzin­ abscheider und Sandfänge, sowie das sortenreine Sammeln von Wertstoffen vor.

Để bảo vệ sông ngòi và giảm thiểu ô nhiễm môi trường do các chất thải độc hại, cơ quan luật pháp đã quy định, thí dụ các cơ xưởng ô tô phải dùng những thiết bị phân ly dầu, xăng và bộ lọc cát cũng như phải thu gom những chất tái chế được.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

sand filter

lọc cát

Một bể lọc cơ học thường xuyên dùng cát rải thành từng lớp theo cỡ hạt tăng dần từ trên xuống dưới. Lọc cát được dùng rộng rãi để xử lý nước đạt tới mức độ lọc sạch cao, không chỉ loại bỏ được những chất rắn lơ lửng mà còn làm suy biến các chất hữu cơ hoà tan.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 desand

lọc cát