Việt
lốp ô tô
Anh
tire
Đức
Autoreifen
v Beim Aufpumpen von Nkw-Reifen dürfen 150 % des Normluftdruckes nicht überschritten werden. Höchstens jedoch 10 bar!
Khi bơm lốp ô tô thương mại, không được quá 150 % áp suất bình thường, nhưng tối đa là 10 bar.
Diese Reifen haben bei gleichen Abmessungen wie Pkw-Reifen eine deutlich höhere Tragfähigkeit bei entsprechend erhöhtem Reifeninnendruck. Einsatz: Transporter.
Loại lốp này có cùng kích thước như lốp ô tô cá nhân nhưng có khả năng chịu tải cao hơn rõ rệt với một áp suất tương ứng cao hơn bên trong lốp; được sử dụng cho ô tô tải.
Um bei Nutzkraftwagenreifen geringen Verschleiß, gute Traktion, hohe Traglasten und große Radinnendurchmesser zu erreichen, finden fast ausschließ- lich, Niederquerschnitt-Gürtelreifen in Radialbauweise Verwendung (Bild 1).
Để cho lốp ô tô thương mại đạt được độ mòn ít, sức kéo (bám đường) tốt, sức chịu tải cao và đường kính bên trong bánh xe lớn, hầu như chỉ có lốp xe có đai tăng cường, tiết diện thấp với kết cấu bố tròn (Hình 1) được sử dụng.
so ist beim modernen Pkw der Diagonalreifen heute nicht mehr zu finden.
Ngày nay lớp sợi bố dệt chéo không còn được sử dụng cho các lốp ô tô hiện đại nữa.
Für die großen Kneter, die ausschließlich in Reifenwerken zum Einsatz kommen und extrem hohe Ausstoßleistungen erbringen müssen,
Các máy trộn lớn chỉ được sử dụng trong xưởng sản xuất lốp ô tô phải có công suất cực lớn.
Autoreifen /der/
lốp ô tô;
tire /ô tô/