TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lớp áo bọc

lớp áo bọc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

lớp áo bọc

 facing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Für Filter, Düsen, Wärmeaustauscher, Rohre und Auskleidungen in der chemischen und in der Kunststoffindustrie, z. B. bei der Schwefelsäureaufkonzentrierung, bei der Salzsäureherstellung und bei der Salzsäureextraktion.

Dùng cho bộ lọc, vòi phun, bộ trao đổi nhiệt, đường ống và lớp áo bọc các thiết bị trong công nghiệp hóa học và chất dẻo, t.d. làm đậm đặc acid sulfuric, chế tạo acid chlorhydric và khâu chiết xuất acid chlorhydric.

Kunststoffe finden in der chemischen Industrie Verwendung als Lagerund Transportbehälter, Rohre, Armaturen, Schläuche, Kompensatoren, Kolonnenfüllkörper, Wärmeaustauscher, Auskleidungsbzw. Beschichtungsmaterial und als thermisches und elektrisches Isoliermaterial.

Trong công nghiệp hóa, chất dẻo được sử dụng làm bồn chứa kho và bồn chứa vận chuyển, đường ống, phụ kiện (t.d. van), ống mềm, khớp nối giãn nở, vật liệu để điền đầy cho tháp chưng cất, thiết bị trao đổi nhiệt, vật liệu làm lớp áo bọc hoặc lớp vỏ tráng và vật liệu cách nhiệt, cách điện.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 facing

lớp áo bọc

 facing /cơ khí & công trình/

lớp áo bọc