Việt
Lớp keo lót
keo cơ bản
lớp bám
Anh
primer
Đức
Haftgrund
Beim Beschichten wird ein formloser Stoff als festhaftende Schicht auf ein Werkstück aufgebracht (Bild 4). Beschichten …
Với phương pháp phủ lớp, chất không định hình được phủ lên trên chi tiết như một lớp bám chặt (Hình 4). Phủ lớp có thể thực hiện:
Sie ergibt eine Haftschicht für den Steinschlagzwischengrund, den Füller und den Decklack.
Lớp sơn này tạo thành lớp bám dính cho lớp sơn lót giữa chống đá vụn, lớp sơn lót ngoài (lớp sơn đầy) và lớp sơn bề mặt ngoài.
(8) Auftragen der Haftschicht
(8) phủ lớp bám dính,
(10) Gelieren der Haftschicht
(10) hóa gel lớp bám dính bằng nhiệt,
Bei der Mehrschichtauftragung einer Haftschicht, verschäumter Mittelschicht und verschleißfester Deckschicht können die Streichanlagen 100 m und länger sein.
Trong trường hợp phủ nhiều lớp bao gồm một lớp bám dính, một lớp độn ở giữa được tạo bọt và một lớp phủ bền mài mòn trên cùng, chiều dài của toàn bộ thiết bị tráng phủ lớp có thể lên đến 100 m hoặc hơn.
[EN] primer
[VI] Lớp keo lót, keo cơ bản, lớp bám