Việt
lớp dẫn điện
Anh
conducting layer
conductive body
In bestimmten Frequenzbereichen reflektieren jedoch leitende Schichten der Erdatmosphäre in 50 bis 300 km Höhe die Raumwellen zurück zur Erdoberfläche.
Tuy nhiên, những lớp dẫn điện trong bầu khí quyển ở độ cao từ 50 km đến 300 km làm phản xạ trở lại mặt đất sóng điện từ ở những dải tần số nhất định.
Hat sich jedoch auf dem Isolatorfuß durch Verbrennungsrückstände ein leitfähiger Rußbelag gebildet, so ist der Widerstand über den engen Luftspalt und den Isolatorfuß kleiner als der der Luftstrecke.
Tuy nhiên, nếu muội than bám dính vào chân sứ cách điện tạo thành một lớp dẫn điện thì điện trở cách điện tại khe hở giữa lớp muội than và phần thân ren nhỏ hơn điện trở cách điện giữa hai điện cực.
conducting layer, conductive body /điện tử & viễn thông/
conducting layer /điện/