Việt
lớp kết
Anh
binder course
Damit die katalytisch aktive Schicht durch Ablagerungen nicht unwirksam („vergiftet“) wird, darf nur bleifreies und schwefelarmens Benzin getankt werden.
Để lớp chủ động xúc tác không mất tác dụng (bị ức chế xúc tác) do những lớp kết tủa bám bên trên, xe chỉ được phép đổ xăng không chì và ít lưu huỳnh.
Die Gummierungsqualitäten für Stahl- und Betonkonstruktionen sind auf Kautschukbasis Butyl (IIR), Brombutyl (BIIR), Chlorbutyl (CIIR), Chloropren (CR), Hypalon (CSM), Naturkautschuk (NR)
Các loại cao su dùng để phủ lớp kết cấuthép, bê tông bằng vật liệu gốc cao su gồmcó butyl (IIR), brombutyl (BIIR), chlorobutyl(CIIR), chloropren (CR), hypalon (CSM), caosu thiên nhiên (NR).
In der Lasersinteranlage entstehen die dreidimensionalen Prototypen aus unterschiedlichen pulverförmigen Ausgangsstoffen, die mit einer Polymerbindeschicht ummantelt sind (Bild 3).
Trong thiết hị thiêu kết dùng laser thì nguyên mẫu xuất phát từ các nguyên liệu n đầu dạng hột khác hiệt, các nguyên liệu này được học hởi một lớp kết dính polymer (Hình 3).