Klebeschicht zwischen Karosserie und der alten Scheibe z.B. mit oszillierendem Messer mechanisch lösen. Falls der Lack vor Beschädigungen geschützt werden muss, ist der Scheibenrand abzukleben. |
Bóc tách lớp keo dán giữa thân vỏ xe và kính cũ bằng phương pháp cơ học thí dụ bằng lưỡi dao rung động. Trong trường hợp, lớp sơn cần phải được bảo vệ chống hư hỏng, phải che chắn viền kính. |
Eine zudick aufgetragene Klebstoffschicht ist häufig die Schwachstelleeiner Klebung, weil die Kohäsion der Klebstoffmoleküle meistgeringer ist als die des Fügeteils. |
Lớp keo dán bôi trên bề mặt quá dày thường là điểm yếu nơi dán, vì liên kết của các phân tử chất dán thường nhỏ hơnliên kết của chi tiết ghép nối. |
Neben den genannten Verfahren werden Kalanderfolien auch metallisiert, lackiert, beflockt, unterschäumt oder mit Klebeschichten versehen. |
Bên cạnh phương pháp nói trên, các màng cán láng còn được phủ kim loại, sơn, phủ nhung (phun rắc xơ bằng tĩnh điện), tạo xốp bên dưới hoặc phủ lớp keo dán. |
Typische Nachbehandlungsverfahren (vgl. Kapitel 12.4, Seite 474) sind Tempern, Bedrucken, Dublieren, Kaschieren, Beflocken, Metallisieren, Unterschäumen, Lackieren oder das Aufbringen einer Klebschicht. |
Các quy trình xử lý hoàn tất tiêu biểu (mục 12.4, trang 474) là ủ, in, ghép lớp (đôi), phủ dán nhiệt, phủ nhung (phun rắc xơ kết hợp tĩnh điện), phủ kim loại, tạo lớp xốp mặt dưới, sơn hoặc phủ lên một lớp keo dán. |