TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lớp keo dán

lớp keo dán

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

lớp keo dán

 bonding layer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Klebeschicht zwischen Karosserie und der alten Scheibe z.B. mit oszillierendem Messer mechanisch lösen. Falls der Lack vor Beschädigungen geschützt werden muss, ist der Scheibenrand abzukleben.

Bóc tách lớp keo dán giữa thân vỏ xe và kính cũ bằng phương pháp cơ học thí dụ bằng lưỡi dao rung động. Trong trường hợp, lớp sơn cần phải được bảo vệ chống hư hỏng, phải che chắn viền kính.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Je dünner die Klebstoffdicke, desto höher ist die Scherfestigkeit der Klebverbindung

Lớp keo dán càng mỏng thì độ bền trượt của kết nối dán càng cao.

Eine zudick aufgetragene Klebstoffschicht ist häufig die Schwachstelleeiner Klebung, weil die Kohäsion der Klebstoffmoleküle meistgeringer ist als die des Fügeteils.

Lớp keo dán bôi trên bề mặt quá dày thường là điểm yếu nơi dán, vì liên kết của các phân tử chất dán thường nhỏ hơnliên kết của chi tiết ghép nối.

Neben den genannten Verfahren werden Kalanderfolien auch metallisiert, lackiert, beflockt, unterschäumt oder mit Klebeschichten versehen.

Bên cạnh phương pháp nói trên, các màng cán láng còn được phủ kim loại, sơn, phủ nhung (phun rắc xơ bằng tĩnh điện), tạo xốp bên dưới hoặc phủ lớp keo dán.

Typische Nachbehandlungsverfahren (vgl. Kapitel 12.4, Seite 474) sind Tempern, Bedrucken, Dublieren, Kaschieren, Beflocken, Metallisieren, Unterschäumen, Lackieren oder das Aufbringen einer Klebschicht.

Các quy trình xử lý hoàn tất tiêu biểu (mục 12.4, trang 474) là ủ, in, ghép lớp (đôi), phủ dán nhiệt, phủ nhung (phun rắc xơ kết hợp tĩnh điện), phủ kim loại, tạo lớp xốp mặt dưới, sơn hoặc phủ lên một lớp keo dán.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bonding layer

lớp keo dán