Việt
lớp không khí
Anh
air layer
airspace
layer of air
Dieses „Luftpolster“ wirkt isolierend. Dies führt dazu, dass weniger Wärmeenergie über die Zylinderwand an das Kühlwasser abgegeben wird, als bei Motoren mit homogener Gemischbildung (Ottomotoren).
“Lớp không khí đệm” này có tác dụng cách nhiệt, làm giảm đáng kể thất thoát nhiệt qua thành xi lanh đến nước làm mát so với động cơ sử dụng hỗn hợp hòa khí đồng nhất (như động cơ Otto).
Die natürliche Lufthülle der Erde besteht zu über 99 % aus einem Stickstoff-Sauerstoff-Gemisch mit wechselnden Anteilen an Wasserdampf (Tabelle 1).
Lớp không khí bao bọc trái đất được cấu thành bởi hơn 99% hỗn hợp nitơ-oxy với phần hơi nước có hàm lượng thay đổi (Bảng 1).
Er entsteht in der kalten Jahreszeit in Ballungsgebieten bei Inversionswetterlagen, d. h., bodennahe Kaltluft wird von wärmeren Luftschichten überlagert und eine geringe Windgeschwindigkeit verhindert einen Luftaustausch.
Nó xuất hiện trong mùa lạnh ở những cụm dân cư - công nghiệp khi xảy ra hiện tượng nghịch đảo nhiệt, nghĩa là khi không khí lạnh gần mặt đất được bao phủ bởi những lớp không khí ấm hơn và một tốc độ gió thấp ngăn trở sự trao đổi không khí.