Việt
lớp màu
Đức
Farbschicht
Im Gegensatz zur Uni-Lackierung werden bei der Metallic-Lackierung ein Metallic-Basislack als farb- und effektgebende Schicht und ein Klarlack als glanzgebende und schützende Schicht aufgetragen.
Ngược với sơn thường, sơn kim loại sử dụng sơn gốc kim loại để tạo lớp màu và hiệu ứng, và một lớp sơn bóng để tạo độ bóng và bảo vệ.
Der Aufbau der Lackschichten besteht meist aus einer Grundierung, der eigentlichen Farbschicht und dem Schutzlack, wobei die Farbschicht wesentlich dünner als der Auflack aufgetragen wird.
Cấu tạocủa các lớp sơn thông thường bao gồm một lớp sơn nền, lớp màu chính và lớp sơn bảo vệ, với lớp màu chính mỏng hơn nhiều so với lớp sơn bảo vệ bên trên.
Der Farbauftrag beim Siebdruck ist 5 bis 10-mal so dick wie bei anderen Druckverfahren.
Lớp màu phủ trong kỹ thuật in lưới có độ dày lớn hơn từ 5 đến 10 lần so vớicác phương pháp in khác.
Mit einem zusätzlichen kleinen Satellitenextruder für eine naturfarbene PE-Komponente erzeugt man zur farbigen Hauptkomponente den Sichtstreifen an Ölbehältern (Bild 1).
Với một máy đùn vệ tinh nhỏ bổ sung thành phần PE có màu tự nhiên, có thể tạo một dải nhìn xuyên suốt xen giữa lớp màu sậm trên bề mặt bình chứa nhớt (Hình 1).
So entfernen Zellulasen schonend die äußere gefärbte Faserschicht, während Laccasen den blauen Jeansfarbstoff Indigo durch Oxidation an den gewünschten Stellen entfärben (Bild 1).
Cellulase loại trừ lớp màu đều đặn trong khi laccase phá vỡ lớp màu xanh Jean Indigo qua quá trình oxy hóa ở đúng vị trí mong muốn (Hình 1).
Farbschicht /die/
lớp màu;