Việt
cảnh phim
lớp phim
Đức
Filmszene
Alle Komponenten des Akkumulators (Stromzuführung, negative Elektrode, Elektrolyt, positive Elektrode) lassen sich als Schichtfolien mit einer Dicke von weniger als 100 Mikrometern herstellen.
Tất cả các bộ phận của ắc quy (đường dẫn điện, điện cực âm, chất điện phân, điện cực dương) đều được chế tạo như những lớp phim mỏng có độ dày nhỏ hơn 100 micrômét.
DerKlebstoff sollte die Oberfläche möglichst vollständig benetzen können und als geschlossener Film auf der Oberfläche haften.
Chất dán phải có thể bám ướt hoàn toàn bề mặt và bám dính như một lớp phim mỏng lên bề mặt.
13.1 Beschichten mit fließfähigen Materialien Beim Beschichten mit fließfähigen Massen, wird die Masse so gleichmäßig wie möglich über die ganze Breite einer Trägerbahn verteilt und durch entsprechende mechanische Einrichtungen zu einem flexiblen Film umgeformt.
13.1 Phủ lớp với vật liệu có khả năng chảy Khi phủ lớp với vật liệu có khả năng chảy, nguyên liệu được trải đều, rộng khắp bề ngang của dải băng nền và được một thiết bị cơ khí thích hợp làm biến dạng thành một lớp phim mềm dẻo.
Biofilme.
Lớp phim sinh học.
Außerdem hinterlässt jede Fermentation auf allen benetzten Oberflächen einen flüssigen oder angetrockneten bzw. angebrannten Film aus Salzen, Proteinen (Eiweiß), Fetten, Kohlenhydraten und Produktresten, die aus dem Nährmedium und den Zellen stammen können.
Ngoài ra, mỗi lần lên men thường để lại trên bề mặt một lớp phim mỏng, lỏng hoặc khô hoặc cháy khô của muối, protein, chất béo, carbohydrate xuất phát từ môi trường nuôi cấy hay tế bào.
Filmszene /die/
cảnh phim; lớp phim;