TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lớp phim

cảnh phim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớp phim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lớp phim

Filmszene

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Alle Komponenten des Akkumulators (Stromzuführung, negative Elektrode, Elektrolyt, positive Elektrode) lassen sich als Schichtfolien mit einer Dicke von weniger als 100 Mikrometern herstellen.

Tất cả các bộ phận của ắc quy (đường dẫn điện, điện cực âm, chất điện phân, điện cực dương) đều được chế tạo như những lớp phim mỏng có độ dày nhỏ hơn 100 micrômét.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

DerKlebstoff sollte die Oberfläche möglichst vollständig benetzen können und als geschlossener Film auf der Oberfläche haften.

Chất dán phải có thể bám ướt hoàn toàn bề mặt và bám dính như một lớp phim mỏng lên bề mặt.

13.1 Beschichten mit fließfähigen Materialien Beim Beschichten mit fließfähigen Massen, wird die Masse so gleichmäßig wie möglich über die ganze Breite einer Trägerbahn verteilt und durch entsprechende mechanische Einrichtungen zu einem flexiblen Film umgeformt.

13.1 Phủ lớp với vật liệu có khả năng chảy Khi phủ lớp với vật liệu có khả năng chảy, nguyên liệu được trải đều, rộng khắp bề ngang của dải băng nền và được một thiết bị cơ khí thích hợp làm biến dạng thành một lớp phim mềm dẻo.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Biofilme.

Lớp phim sinh học.

Außerdem hinterlässt jede Fermentation auf allen benetzten Oberflächen einen flüssigen oder angetrockneten bzw. angebrannten Film aus Salzen, Proteinen (Eiweiß), Fetten, Kohlenhydraten und Produktresten, die aus dem Nährmedium und den Zellen stammen können.

Ngoài ra, mỗi lần lên men thường để lại trên bề mặt một lớp phim mỏng, lỏng hoặc khô hoặc cháy khô của muối, protein, chất béo, carbohydrate xuất phát từ môi trường nuôi cấy hay tế bào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Filmszene /die/

cảnh phim; lớp phim;