Việt
lớp sơn bề mặt
Anh
mat coat
v Decklackierung (Uni- oder Metallic-Lackierung)
Lớp sơn bề mặt ngoài (sơn thường hay sơn kim loại)
Er besteht aus Grundierung, Füller und Decklackierung.
Gồm có lớp sơn nền, lớp sơn lót ngoài và lớp sơn bề mặt ngoài.
Wird auf die Füllerschicht direkt der Decklack aufgetragen, übernimmt der Füller auch die Aufgabe des Vorlacks.
Nếu lớp sơn bề mặt ngoài được sơn phủ trực tiếp lên lớp sơn lót ngoài, lớp sơn lót ngoài sẽ giữ vai trò của lớp sơn trước bề mặt ngoài. Lớp sơn bề mặt ngoài
v Aufspritzen des Decklacks und Trocknen bei ca. 130 °C.
Phun lên lớp sơn bề mặt ngoài và sấy khô ở nhiệt độ khoảng 130 oC.
Er bildet den Untergrund für die Vor- und Decklackierung.
Nó tạo thành lớp nền cơ sở bên dưới cho lớp sơn trước bề mặt ngoài và lớp sơn bề mặt ngoài.