Việt
lớp sơn ngoài
Anh
skin
skin n.
Diese dringen in die Poren der Lackhaut ein. Der Schmutz wird entfernt.
Chất này đi vào những lỗ hổng của lớp sơn ngoài và loại đi chất bần.
Bei Reparaturlackierungen werden nach der Grundierung zwei (bei Metallic-Lacken drei) äußere Schichten neu aufgetragen.
Khi sơn sửa chữa, sau lớp sơn nền, hai lớp sơn ngoài cùng (ba lớp khi sơn kim loại) được quét mới.
Lớp sơn ngoài (xe)
skin /ô tô/
lớp sơn ngoài (xe)