Việt
lớp trượt
tầng trượt
Anh
shear layers
Đức
Scherschichten
v Gleichmäßiger Auftrag der Gleitschicht
Lớp mạ trải đều trên lớp trượt
Hier wird auf die AlSi-Legierung des Zylinders eine Laufschicht thermisch aufgespritzt.
Một lớp trượt được phun bằng nhiệt plasma lên mặt hợp kim AlSi của xi lanh.
Sie bestehen aus der Stahlstützschale, bei der eine dünne Gleitschicht aus einer Aluminiumlegierung aufgewalzt wird.
Bao gồm vỏ tựa thép với một lớp trượt bằng hợp kim nhôm được cán lên trên.
Ein Nickeldamm verhindert das Diffundieren von Zinnatomen aus der Gleitschicht in die Tragschicht. Dadurch bleiben die Eigenschaften der Gleitschicht über die gesamte Lebensdauer des Lagers erhalten.
Một đê ngăn bằng nickel ngăn cản sự khuếch tán của các nguyên tử thiếc từ lớp trượt sang lớp chịu lực, nhờ vậy những đặc tính của lớp trượt được giữ nguyên trong suốt tuổi thọ của ổ trục.
Sie bestehen aus zwei oder mehreren Schichten, z.B. Stützschale, Tragschicht, Gleitschicht (Bild 1).
Được cấu tạo từ hai hay nhiều lớp, thí dụ như vòng đỡ, lớp chịu lực, lớp trượt (Hình 1).
Scherschichten /f pl/VLC_LỎNG/
[EN] shear layers
[VI] (các) lớp trượt, tầng trượt