Việt
lớp trong
Anh
first coat
Auch Baumharze, die auf das Fahrzeug fallen, können den Lack bis in die untersten Schichten beschädigen.
Nhựa cây rơi trên xe cũng có thể làm hư sơn tận đến lớp trong cùng.
Der Dieselmotor arbeitet mit heterogener innerer Gemischbildung und Selbstzündung.
Động cơ diesel hoạt động với hòa khí phân lớp trong buồng đốt và cơ chế tự đốt cháy.
Durch die heterogene Gemischbildung im Zylinder, kommt es an der Zylinderwand zu einer sehr starken Gemischabmagerung (Bild 1c, Seite 310).
Do sử dụng hòa khí phân lớp trong xi lanh, hòa khí ở gần thành xi lanh rất nhạt (Hình 1c, trang 310).
Innenschichtsorgt für einen luftdichtenReifen
(5) Lớp trong - giữ lốp xe kín khí (không bị rò)
Stützkerne sind Abstand haltende Kernschichten in Sandwichkonstruktionen.
Lõi chống là các lớp trong lõi để giữ khoảng cách của cấu trúc sandwich.