TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lời bàn tán

lời bàn tán

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tán chuyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời đồn đại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếng đồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tin đồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyện ngồi lê đôi mách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời vu khống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời nói xấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lời bàn tán

Gerede

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gerüchte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kommentat

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rede

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rederei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geschwätz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kümmere dich nicht um die Reden der Leute

em đừng quan tâm đến những lời bàn tán của thiên hạ-, es geht die Rede, dass...: người ta nói rằng...

(von jmdm.) geht die Rede...

có lời dồn đại (về người nào) rằng....

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ge /schrei, das; -s/

(landsch ) sự tán chuyện; lời bàn tán; lời đồn đại (Klatsch, Gerede);

Rede /['re:doj, die; -, -n: 1. bài tham luận, bài diễn văn, bài phát biểu; eine Rede vor dem Parlament halten: đọc một bài phát biểu trước quốc hội; große Reden schwingen (ugs.): huênh hoang, khoác lác. 2. cách nói, cách diễn đạt, cách trình bày; die Kunst der Rede: nghệ thuật hùng biện. 3. lời phát biểu ý kiến, quan điểm (geäußerte Meinung, Ansicht); Rede und Gegenrede: cuộc đối thoại', von etw. kann keine Rede sein: không có điều gì xảy ra; jmdm. die Rede verschlagen (ugs.): làm ai im bặt (vì quá kinh ngạc hoặc quá kinh hoàng); nicht der Rede wert sein: không quan trọng, không đáng nói đến; jmdm. in die Rede fallen: cắt ngang lời ai; jmdm. Rede [und Antwort] stehen/

(meist Pl ) tiếng đồn; tin đồn; lời đồn đại; lời bàn tán (Gerede, Gerücht);

em đừng quan tâm đến những lời bàn tán của thiên hạ-, es geht die Rede, dass...: người ta nói rằng... : kümmere dich nicht um die Reden der Leute có lời dồn đại (về người nào) rằng.... : (von jmdm.) geht die Rede...

Rederei /die; -, -en/

lời đồn đại; lời bàn tán; chuyện ngồi lê đôi mách;

Geschwätz /das; -es (ugs. abwertend)/

lời đồn đại; lời bàn tán; lời vu khống; lời nói xấu;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lời bàn tán

Gerede n, Gerüchte pl, Kommentat m