Việt
lực đẩy lên
lực nâng
sức nểi
Đức
Auftriebskraft
Der Raildruck erzeugt über die Druckschulter im Düsenkörper eine resultierende Kraft nach oben und öffnet die Düsennadel.
Qua vai tạo lực nâng ở ti kim, áp suất ống phân phối tạo một lực đẩy lên và mở ti kim.
Durch die Abflussdrossel entweicht jetzt mehr Kraftstoff, als durch die Zulaufdrossel nachfließt. Somit kommt es zu einem Druckabfall im Ventilsteuerraum.
Do lượng nhiên liệu thoát qua lỗ tiết lưu xả nhiều hơn lượng chảy vào qua lỗ tiết lưu nạp, áp suất trong buồng điều khiển giảm xuống và làm cho lực đẩy lên đầu piston nhỏ hơn lực đẩy ngược chiều vào vai tạo lực nâng.
Durch die Rücklaufdrossel kann mehr Kraftstoff abfließen, als durch die Zulaufdrossel nach fließen kann. Es kommt zu einem Druckabfall im Ventilsteuerraum.
Do nhiên liệu chảy qua lỗ xả nhiều hơn nhiên liệu chảy vào buồng điều khiển van qua lỗ nạp, áp suất trong buồng điều khiển van hạ xuống thấp hơn áp suất nhiên liệu, do đó lực đẩy lên đầu ti kim nhỏ hơn lực đẩy ngược chiều vào vai tạo lực nâng do áp suất nhiên liệu tạo ra.
Auftriebskraft /die/
lực đẩy lên; lực nâng; sức nểi;