Việt
Lực đẩy nổi
Anh
Buoyancy
boyancy
boyaney force
buoyancy
buoyancy force
hydrostatic uplift
Das sehr häufig eingesetzte Auftriebsverfahren mittels einer Dichtewaage wird nachfolgend beschrieben.
Sau đây là mô tả về phương pháp đo lực đẩy nổi rất phổ biến bằng cách cân thủy tĩnh.
Bei Flüssigkeiten kann sie direkt aufgrund des von der Dichte abhängigen Auftriebes durch so genannte Dichtespindeln gemessen werden.
Đối với chất lỏng, khối lượng riêng có thể được đo trực tiếp bằng tỷ trọng kế nhờ lực đẩy nổi phụ thuộc vào tỷ trọng.
Das Extrudat muss auf Grund der Auftriebskräfte in der Schmelze, mit Hilfe eines Stahlbandes oder einer Rollenbahn unter der Oberfläche gehalten werden.
Do lực đẩy nổi của dung dịch nóng chảy nên dải băng từ máy đùn phải được dìm dưới mặt chất lỏng bằng một dải băng thép hay dải băng với con lăn.
Mit Hilfe der Gewichtsdifferenz, bedingt durch den Auftrieb der Probe in der Prüfflüssigkeit, und der Dichte der Prüfflüssigkeit kann nun die Rohdichte nach folgender Formel berechnet werden:
Kết hợp sự chênh lệch về trọng lượng gây ra bởi lực đẩy nổi của mẫu thử trong chất lỏng chuẩn với tỷ trọng của chất lỏng chuẩn, ta có thể tính được tỷ trọng thể tích của vật đo theo công thức sau đây:
boyancy, boyaney force, buoyancy, buoyancy force
lực đẩy nổi
lực đẩy nổi (thủy tinh)