Việt
lực bên trong
Anh
lateral force
Wirken auf einen Körper äußere Kräfte ein, so entsteht in ihm eine mechanische Spannung s (sigma). Diese kann als Verhältnis der äußeren Kraft F zum Querschnitt S ausgedrückt werden (Bild 2).
Khi một vật thể chịu tác động bởi các ngoại lực, bên trong nó sẽ phát sinh ứng suất cơ học σ (sigma), được biểu thị bằng tỷ số giữa ngoại lực F với tiết diện S (Hình 2).
b-Lactam-Antibiotika hemmen die Zellwandsynthese wachsender Bakterien, sodass die Zellen wegen des starken Innendrucks platzen und abgetötet werden.
ß-lactam ức chế quá trình tổng hợp vách tế bào vi khuẩn, do đó vách tế bào bị áp lực bên trong làm vỡ tung và làm vi khuẩn tử vong.
Die Kräfte im Inneren eines Tropfens heben sich gegenseitig auf. => freie Verschiebbarkeit der Moleküle (= sehr geringe Kohäsion).
Các lực bên trong của giọt nước triệt tiêu lẫn nhau. =>Sự trượt tự do của các phân tử (= lực liên kết rất yếu).