Việt
lực dẫn động
lực đẩy
động lực
lực phát động
Anh
driving force
drive power
agency
propulsive force
motive power
Đức
Triebkraft
treibende Kraft
Antriebskraft
Antriebs
Er überträgt die Antriebskraft vom Getriebe auf das Hinterrad.
Bộ này truyền lực dẫn động từ hộp số đến bánh xe sau.
Kräfte in Richtung der Längsachse: Antriebskraft, Bremskraft und Reibungskraft.
Các lực theo trục dọc: lực kéo (lực dẫn động), lực phanh, lực ma sát.
Die Antriebskraft wird vom Getriebe über eine Kardanwelle vom Antriebsritzel auf das Tellerrad übertragen.
Lực dẫn động được truyền từ hộp số qua một trục các đăng của bánh răng dẫn động đến bánh răng vành khăn.
Auf eisglatter Fahrbahn q = 0,1 kann z.B. jedes Rad maximal FA = FN 2 µH = 5500 N 2 0,1 = 550 N Antriebskraft übertragen.
Trên đường đóng băng µ = 0,1, thí dụ, mỗi bánh xe chỉ có thể truyền lực dẫn động tối đa là FM = FN × µH = 5.500 N × 0,1 = 550 N.
Drehen z.B. die Räder einer Antriebsachse durch, so werden die Reiblamellen durch die wirkende Antriebskraft lastabhängig angepresst.
Thí dụ, nếu các bánh xe trên một cầu chủ động quay trượt, các đĩa ma sát bị ép bởi lực dẫn động tác dụng tương ứng với tải.
Antriebs /kraft, die (Technik)/
động lực; lực dẫn động;
Triebkraft /die/
(seltener) lực dẫn động; lực phát động; động lực;
agency, drive power, driving force, propulsive force
Triebkraft /f/KT_DỆT/
[EN] agency
[VI] lực dẫn động
treibende Kraft /f/L_KIM/
[EN] driving force
Antriebskraft /f/CT_MÁY/
[EN] drive power, propulsive force
[VI] lực dẫn động, lực đẩy